Xem năm sinh con cho chồng tuổi Bính Tý vợ tuổi Mậu Dần
Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Bính Thìn mẹ Mậu Dần phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.
Năm sinh của bố: 1996
Năm âm lịch: Bính Tý
Ngũ hành:Thuỷ – Giản hạ Thuỷ (Nước dưới lạch)
Năm sinh của mẹ: 1998
Năm âm lịch: Mậu Dần
Ngũ hành: Thổ – Thành đầu Thổ (Ðất đầu thành)
– Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi bính tý vợ tuổi mậu dần thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.
2.Dự kiến sinh con năm 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Ngũ hành: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
3.Dự kiến sinh con năm 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5.5/10
4.Dự kiến sinh con năm 2019
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Ngũ hành: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 7/10
5.Dự kiến sinh con năm 2020
Năm âm lịch: Canh Tý
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10
6.Dự kiến sinh con năm 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Ngũ hành: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tý tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
7.Dự kiến sinh con năm 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
8.Dự kiến sinh con năm 2023
Năm âm lịch: Quý Mão
Ngũ hành: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Mậu tương sinh với Quý của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6.5/10
9.Dự kiến sinh con năm 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Giáp của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tý tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
10.Dự kiến sinh con năm 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ
Ngũ hành: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 4/10
11.Dự kiến sinh con năm 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ
Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tý xung khắc với Ngọ của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Ngọ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
12.Dự kiến sinh con năm 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi
Ngũ hành: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Thuỷ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
13.Dự kiến sinh con năm 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân
Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tý tương hợp với Thân của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dần xung khắc với Thân của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4
Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
14.Dự kiến sinh con năm 2029
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Ngũ hành: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0.5/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2.5/10
15.Dự kiến sinh con năm 2030
Năm âm lịch: Canh Tuất
Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4
Kết luận: Tổng điểm là 7/10
16.Dự kiến sinh con năm 2031
Năm âm lịch: Tân Hợi
Ngũ hành: Kim – Thoa xuyến Kim (Vàng trang sức)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương sinh với Tân của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1.5/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố là Tý tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dần tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9.5/10
17.Dự kiến sinh con năm 2032
Năm âm lịch: Nhâm Tý
Ngũ hành: Mộc – Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
*Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Thuỷ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương sinh với Mộc của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4
*Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Bính, mẹ là Mậu, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Mậu tương khắc với Nhâm của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
*Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Tý, mẹ là Dần, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.